|
Lúc
mới sinh
|
Chiều dài
|
Bé trai: 46,8 – 53,6cm;
trung bình: 50,2cm; Bé gái: 46,4 – 52,8cm; trung bình: 49,6cm
|
Cân nặng
|
Bé trai: 2,5 – 4kg; trung
bình: 3,2kg; Bé gái: 2,4 – 3,8kg; trung bình: 3,1kg
|
Vòng đầu
|
Bé trai: 31,8 – 36,3cm;
trung bình: 34cm; Bé gái: 30,9 – 36,1cm; trung bình: 33,5cm
|
Vòng ngực
|
Bé trai: 29,3 – 35,3cm;
trung bình: 32,3cm; Bé gái: 29,4 – 35cm; trung bình: 32,2cm
|
Lúc
đầy tháng
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 52,3 – 61,5cm;
trung bình: 56,9cm; Bé gái: 51,7 – 60,5cm; trung bình: 56,1cm
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 3,8– 6,4kg;
trung bình: 5,1kg; Bé gái: 3,6 – 5,9kg; trung bình: 4,8kg
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 35,5 – 40,7cm;
trung bình: 38,1cm; Bé gái: 35 – 39,8cm; trung bình: 37,4cm
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 33,7 – 40,9cm;
trung bình: 37,3cm; Bé gái: 32,9 – 40,1cm; trung bình: 36,5cm
|
Thóp
|
Trong quá trình sinh, do bị đường sinh đè ép nên sau khi sinh thóp có thể
nhô ra, đây đều là hiện tượng bình thường.
|
Từ
1 - 2 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 55,6 – 65,2cm;
trung bình: 60,4cm; Bé gái: 54,6 – 63,8cm; trung bình: 59,2cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 4,7 – 7,6kg;
trung bình: 6,1kg; Bé gái: 4,4 – 7kg; trung bình: 38,6cm
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 37 – 42,2cm;
trung bình: 39,6cm; Bé gái: 36,2 – 41cm; trung bình: 38,6cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 36,2 – 43,4cm; trung
bình: 39,8cm; Bé gái: 35,1 – 42,3cm; trung bình: 38,7cm
|
Thóp
|
Thóp trước khi vừa sinh ra là 1,5 – 2cm. Theo sự gia tăng của độ tuổi, sau
6 tháng sẽ dần xương hóa và thu nhỏ lại, thông thường 6 – 18 tháng là khép
lại. Thóp sau khi sinh ra là rất nhỏ, và sẽ khép lại sau 1 – 2 tháng.
|
Từ
2 - 3 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 58,4 – 67,6cm;
trung bình: 63cm; Bé gái: 57,2 – 66cm; trung bình: 61,6cm
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 5,4 – 8,5kg;
trung bình: 6,9kg; Bé gái: 5 – 7,8kg; trung bình: 6,4kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 38,4 – 43,6cm;
trung bình: 41cm; Bé gái: 37,7 – 42,5cm; trung bình: 40,1cm
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 37,4 – 45,3cm;
trung bình: 41,4cm; Bé gái: 36,5 – 42,7cm; trung bình: 39,6cm
|
Thóp
|
Thóp trước vẫn còn và
không có thay đổi gì rõ rệt. Do đây là thời kỳ quan trọng của quá trình
khép lại của hộp sọ nên đường khớp và thóp sau đã khít lại.
|
Từ
3 - 4 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 59,7 – 69,5cm;
trung bình: 64,6cm; Bé gái: 58,6 – 68,2cm; trung bình: 63,4cm
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 5,9kg – 9,1kg;
trung bình: 7,5kg; Bé gái: 5,5 – 8,5kg; trung bình: 7kg
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 39,7 – 44,5cm;
trung bình:.42,1cm; Bé gái: 38,8 – 43,6cm; trung bình: 41,2cm
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 38,3 – 46,3cm;
trung bình: 42,3cm; Bé gái: 37,3 – 44,9cm; trung bình: 41,1cm
|
Thóp
|
Thóp trước vẫn chưa khép
lại; thóp sau và đường khớp đã khép lại.
|
Từ
4 - 5 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 62,4 – 71,6cm;
trung bình: 67cm; Bé gái: 60,9 – 70,1cm; trung bình: 65,5cm
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 6,2 – 9,7kg;
trung bình: 8kg; Bé gái: 5,9 - 9kg, trung bình: 7,5kg
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 40,6 – 45,4cm;
trung bình: 43cm; Bé gái: 39,7 – 44,5cm; trung bình: 42,1cm
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 39,2 – 46,8cm;
trung bình: 43cm; Bé gái: 38,1 – 45,7cm; trung bình: 41,9cm
|
Thóp
|
Thóp trước vẫn chưa khép
lại.
|
Từ
5 - 6 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 64 – 73,2cm;
trung bình: 68,6cm; Bé gái: 62,4 – 71,6cm; trung bình: 67cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 6,6 – 10,3kg;
trung bình: 8,5kg; Bé gái: 6,2 – 9,5kg, trung bình: 7,8kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 41,5 – 46,7cm;
trung bình: 44,1cm; Bé gái: 40,4 – 45,6cm; trung bình: 43cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 39,7 – 48,1cm;
trung bình: 43,9cm; Bé gái: 38,9 – 46,9cm; trung bình: 42,9cm.
|
Thóp
|
Thóp trước vẫn chưa khép
lại.
|
Từ
6 - 7 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 65,5 – 74,7cm;
trung bình: 70,1cm; Bé gái: 63,6 – 73,2cm; trung bình: 68,4cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 6,9 – 10,7kg;
trung bình: 8,6kg; Bé gái: 6,4 – 10,1kg, trung bình: 8,2kg
|
Vòng
đầu
|
Bé trai:42,4 – 47,6cm;
trung bình: 45cm; Bé gái: 42,2 – 46,3cm; trung bình: 44,2cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 40,7 – 49,1cm;
trung bình:44,9cm; Bé gái: 39,7 – 47,7cm; trung bình: 43,7cm.
|
Thóp
|
Từ tháng thứ 6 trở đi,
thóp trước bắt đầu xương hóa nên dần thu nhỏ lại.
|
Từ
7 - 8 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 66,5 – 76,5cm;
trung bình: 71,5cm; Bé gái: 65,4 – 74,6cm; trung bình: 70cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 7,1 - 11kg;
trung bình: 9,1kg; Bé gái: 6,7 – 10,4kg, trung bình: 8,5kg
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 42,5 – 47,7cm;
trung bình: 45,1cm; Bé gái: 41,5 – 46,7cm; trung bình: 44,1cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 41 – 49,4cm;
trung bình: 45,2cm; Bé gái: 40,1 – 48,1cm; trung bình: 44,1cm.
|
Thóp
|
Sau 6 tháng, thóp trước
do xương hóa nên tiếp tục thu nhỏ lại, thông thường đến 12 – 18 tháng mới
khép lại.
|
Từ
8 - 9 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 67,9 – 77,5cm;
trung bình: 72,7cm; Bé gái:66,5 – 76,1cm; trung bình: 71,3cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 7,3 – 11,4kg;
trung bình: 9,3kg; Bé gái: 6,8 – 10,7kg, trung bình: 8,8kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 43 - 48cm; trung
bình: 45,5cm; Bé gái: 42,1 – 46,9cm; trung bình: 44,5cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 41,6 – 49,6cm;
trung bình: 45,6cm; Bé gái: 40,4 – 48,4cm; trung bình: 44,4cm.
|
Thóp
|
Thóp trước tiếp tục thu
nhỏ, thông thường khoảng tháng 12 – 18 sẽ khép lại.
|
Từ
9 - 10 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 68,9 – 78,9cm;
trung bình: 73.9cm; Bé gái: 67,7 – 77,3cm; trung bình: 72,5cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 7,5 – 11,5kg;
trung bình: 9,5kg; Bé trai: 7,5 – 11,5kg; trung bình: 9,5kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 43,2 – 48,4cm;
trung bình: 45,8cm; Bé gái: 42,4 – 47,2cm; trung bình: 44,8cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 41,9 – 49,9cm;
trung bình: 45,9cm; Bé gái: 40,7 – 48,7cm; trung bình: 44,7cm.
|
Thóp
|
Thóp trước tiếp tục thu
nhỏ.
|
Từ
10 - 11 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 70,1 – 80,5cm;
trung bình: 75,3cm; Bé gái: 68,8 – 79,2cm; trung bình: 74cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai:7,7 – 11,9kg;
trung bình: 9,8kg; Bé gái: 7,2 – 11,2kg, trung bình: 9,2kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 43,7 – 48,9cm;
trung bình: 46,3cm; Bé gái: 42,6 – 47,8cm; trung bình: 45,2cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 42,2 – 50,2cm;
trung bình: 46,2cm; Bé gái: 41,1 – 49,1cm; trung bình: 45,1cm.
|
Thóp
|
Thóp trước tiếp tục thu
nhỏ.
|
Từ
11 - 12 tháng tuổi
|
Chiều
dài
|
Bé trai: 71,9 – 82,7cm;
trung bình: 77,3cm; Bé gái: 70,3 – 81,5cm; trung bình: 75,9cm.
|
Cân
nặng
|
Bé trai: 8 – 12,2kg;
trung bình: 10,1kg; Bé gái: 7,4 – 11,6kg, trung bình: 9,5kg.
|
Vòng
đầu
|
Bé trai: 43,9 – 49,1cm;
trung bình: 46,5cm; Bé gái: 43 – 47,8cm; trung bình: 45,4cm.
|
Vòng
ngực
|
Bé trai: 42,5 – 50,5cm;
trung bình: 46,5cm; Bé gái: 41,4 – 49,4cm; trung bình: 45,4cm.
|
Thóp
|
Thóp trước tiếp tục thu nhỏ, thông thường 12 – 18 tháng mới khít lại, nhưng
một số trẻ, thóp trước đã gần như khít lại.
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét